icon icon icon

DÂY SIÊU NHIỆT ACCC® RUỘT NHÔM LÕI COMPOSITE

Thương hiệu: TQ; Indo; Vietnam

Tình trạng: Còn hàng

1.000₫
- +

TỔNG QUAN

Cáp siêu nhiệt ACCC® được dùng cho đường dây tải điện trên không.
Sợi nhôm định hình ủ mềm, có độ dẫn điện cao (> 63% IACS) xoắn ghép đồng tâm quanh lõi composite.
Kết cấu sợi hình thang giúp tăng tiết diện nhôm.
Nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 200 OC (10.000 giờ trong suốt tuổi thọ cáp).

Vận chuyển miễn phí

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho đơn hàng trên 20.00.000 VNĐ

Thanh toán nhanh

Hỗ trợ thanh toán tiền mặt, thẻ visa tất cả các ngân hàng

Chăm sóc 24/7

Hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7

Uy tín thương hiệu

ETD là thương hiệu được yêu thích và lựa chọn

Cáp siêu nhiệt ACCC® được dùng cho đường dây tải điện trên không.
Sợi nhôm định hình ủ mềm, có độ dẫn điện cao (> 63% IACS) xoắn ghép đồng tâm quanh lõi composite.
Kết cấu sợi hình thang giúp tăng tiết diện nhôm.
Nhiệt độ làm việc tối đa lên đến 200 OC (10.000 giờ trong suốt tuổi thọ cáp).

ASTM B987/B987M
ASTM B609, ASTM B857, ASTM B193
EN 50182
IEC 62219
IEC 61395
IEEE Std 738

ƯU ĐIỂM CỦA DÂY ACCC® SO VỚI ACSR CÙNG ĐƯỜNG KÍNH
Nhiệt độ lớn nhất trong điều kiện vận hành bình thường của ACCC® là 180 OC
Khả năng mang dòng điện tải lớn gấp 02 lần cáp ACSR truyền thống có cùng đường kính;
Lõi chịu lực bằng composite nên cáp nhẹ hơn, khả năng chịu lực tốt hơn, độ võng thấp, cho phép tăng chiều dài khoảng cách trụ, giảm số lượng và chiều cao cột trụ;
ACCC® có thể giảm tổn thất từ 20 đến 40% tùy quy cách nhờ sử dụng nhôm có độ dẫn điện cao, tiết diện dẫn lớn hơn và không tổn hao do dòng điện xoáy;
Tuổi thọ cáp cao hơn. Có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được điều kiện môi trường ẩm ước, nước muối.

CTC Global đã phát triển hệ thống ACCC InfoCoreTM để đưa ra phương pháp mới cho quá trình xác nhận lắp đặt thành công tại công trường. 
Hệ thống ACCC InfoCoreTM tối ưu hóa các sợi quang đặc biệt đặt trong lõi cáp, cho phép kiểm tra theo một quá trình đơn giản và hiệu quả. 
Hệ thống này giảm thiểu những sự cố trong quá trình lắp đặt cho doanh nghiệp, nhà thầu và công nhân thi công trên toàn thế giới. Trong quá trình thi công, mặc dù điều kiện làm việc với công cụ, thiết bị tại công trường được trang bị tốt đến thế nào đi nữa nhưng vẫn có thể xảy ra vấn đề. Bằng cách sử dụng một hệ thống phát tia hồng ngoại độc quyền, cùng với những sợi cáp quang đặc biệt trong lõi và với phương pháp ghi nhận, lưu trữ dữ liệu mạnh, hệ thống ACCC InfoCoreTM có thể kiểm tra được tính liên tục của lõi chỉ trong vài phút.

Các loại Cáp ACCC điển hình: 

Mô tả

Đơn vị

Helsinki

Jaipur

Zadar

Rovinj

Copenhagen

Reykjavik

Monte Carlo

Glasgow

Descriptions

Unit

Tiết diện phần nhôm danh nghĩa

Nominal Aluminum Cross-sectional Area

mm2

150.6

155.7

177.4

187.8

219.9

223.1

228.5

236.7

Đường kính lõi composite danh nghĩa

Nominal Diameter of Composite Core

mm

5.97

7.75

7.11

5.97

5.97

7.11

10.54

7.75

Tiết diện lõi composite danh nghĩa

Nominal Cross-sectional Area of Core

mm2

28.0

47.1

39.7

28.0

28.0

39.7

87.3

47.1

Đường kính dây tổng (gần đúng)*

Overall Diameter of Conductor*

mm

15.65

16.50

17.10

17.10

18.29

18.82

20.78

19.53

Tiết diện tổng danh nghĩa của dây

Nominal Cross-sectional Area of the Conductor

mm2

178.6

202.8

217.1

217.3

247.9

262.8

315.8

283.8

Lực kéo đứt của dây 2,3

Ultimate Tensile Strength of Conductor 2,3

kN

68.1

109.8

95.0

70.2

72.0

97.5

198.8

114.3

Lực kéo đứt lõi composite

(suất kéo đứt danh nghĩa 2137 MPa)

Rated Strength of Core

(Nominal tensile strength 2137 MPa)

kN

59.6

101.0

85.0

59.6

59.6

85.0

189.5

101.0

Khối lượng danh nghĩa phần lõi composite*

Core Nominal Mass per unit length*

kg/km

52.4

88.3

74.2

52.4

52.4

74.2

163.0

88.3

Khối lượng tổng danh nghĩa của dây*

Conductor Nominal Mass per unit length*

kg/km

469.4

522.3

564.2

574.8

659.4

691.9

797.8

743.1

Khối lượng danh nghĩa phần nhôm 1

Aluminum Nominal Mass per unit length1

kg/km

417.0

434.0

490.0

522.4

607.0

617.7

634.8

654.8

Nhiệt độ làm việc liên tục cho phép trên bề mặt dây 4

Maximum Allowable Operating Temperature at Surface 4

oC

180

180

180

180

180

180

180

180

Điện trở DC phần nhôm lớn nhất ở 20°C, 63% IACS

DC nominal resistance of Aluminum at 20°C, 63% IACS

/km

0.1862

0.1801

0.1576

0.1487

0.1272

0.1256

0.1230

0.1184

Hệ số điện trở do nhiệt

Temperature Coefficient of Resistance

 

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

0.00403

Tần số

Frequency

Hz

50

50

50

50

50

50

50

50

Điện trở AC phần nhôm lớn nhất ở 25°C

AC Nominal Resistance               at 25°C

/km

0.1902

0.1803

0.1611

0.1520

0.1301

0.1285

0.1257

0.1211

                                              ở/at 75°C

/km

0.2277

0.2202

0.1928

0.1819

0.1557

0.1537

0.1504

0.1449

                                              ở/at 180°C

/km

0.3064

0.3039

0.2594

0.2447

0.2094

0.2067

0.2024

0.1949

Dòng tải AC định mức                 ở 100o5

AC Current Rating Temperature  at 100o5

A

519

534

578

595

656

665

691

692

                                            ở/at 180o5

A

765

781

854

880

971

986

1027

1027

GMR (estimated)

m

0.006

0.007

0.007

0.007

0.007

0.008

0.009

0.008

Cảm kháng

Inductive Reactance

/km

0.242

0.237

0.236

0.237

0.233

0.231

0.222

0.228

Dung kháng

Capacitive Reactance

M-km

0.210

0.207

0.205

0.205

0.201

0.199

0.194

0.197

DỰ ÁN